Tìm thấy:
|
|
|
3.
LÊNIN, V.I. V.I.Lê-nin toàn tập
. T.6
: Tháng Giêng - Tháng Tám 1902
.- H. : Chính trị Quốc gia , 1978
.- 759tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm các tác phẩm của Lênin viết từ khoảng tháng giêng đến tháng 8/1902. Trình bày những luận chứng, tư tưởng của Các Mác và Anghen về đảng, phát triển những học thuyết về đảng kiểu mới, đảng cách mạng vô sản, cương lĩnh ruộng đất của đảng dân chủ-xã hội Nga. Tập hợp các tài liệu để thảo cương lĩnh của Đảng công nhân dân chủ-xã hội Nga / 81000đ
1. Nông dân. 2. Cương lĩnh. 3. Chủ nghĩa Mác-Lênin. 4. Ruộng đất. 5. [Toàn tập]
335.43 V.330.L 1978
|
ĐKCB:
VV.000023
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
LÊNIN, V.I. V.I.Lê-nin toàn tập
. T.37
: Tháng Bảy 1918 - tháng Ba 1919
.- H. : Chính trị Quốc gia , 1977
.- 911tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những tác phẩm viết từ cuối tháng 7/1918 đến ngày 11/3/1919. Xác định nhiệm vụ của Đảng cộng sản của các Xô Viết và công đoàn, của toàn thể nhân dân phòng thủ đất nước, đánh bọn can thiệp và bọn bạch vệ. Phát triển triết học Mác về chuyên chính vô sản.. / 98000đ
1. Triết học Mác-Lênin. 2. Chủ nghĩa cộng sản. 3. Chủ nghĩa Mác-Lênin. 4. [Toàn tập]
335.43 V.330.L 1977
|
ĐKCB:
VV.000066
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000067
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
LÊNIN, V.I. V.I. Lê-nin toàn tập
. T.43
: Tháng ba - tháng sáu 1921 / V.I. Lênin
.- H. : Chính trị Quốc gia , 1978
.- 691tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm các tác phẩm của Lênin viết trong thời gian từ tháng Ba đến tháng Sáu 1921, đi sâu vào việc luận chứng và giải thích chính sách kinh tế mới đồng thời nói lên cuộc đấu tranh không khoan nhượng của Lênin nhằm củng cố sự thống nhất của Đảng,mở rộng dân chủ trong Đảng / 74000đ
1. Chủ nghĩa Mác-Lênin. 2. [Toàn tập]
335.43 V.330.L 1978
|
ĐKCB:
VV.000073
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
LÊNIN, V.I. V.I.Lê-nin toàn tập
. T.46
: Những thư từ 1893 - 1904 / V.I. Lênin
.- H. : Chính trị Quốc gia , 1981
.- 830tr. ; 21cm245=00
Tóm tắt: Gồm những bức thư của V. I. Lênin viết trong những năm 1893-1904 chứa đựng những luận điểm tư tưởng của Lênin, phản ánh những hoạt động cách mạng của V. I. Lênin thời kỳ bị đi đày ở Pê-téc-bua / 86000đ
1. Chủ nghĩa Mác-Lênin. 2. Triết học Mác-Lênin. 3. Chủ nghĩa cộng sản. 4. [Toàn tập]
335.43 V.330.L 1981
|
ĐKCB:
VV.000076
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000077
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
LÊNIN, V.I. V.I.Lê-nin toàn tập
: 335.401
. T.47
: Những thư từ 1905 - tháng Mười một 1910 / V.I. Lênin
.- H. : Chính trị Quốc gia , 1981
.- 605tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những thư từ viết trong thời gian từ tháng giêng 1905 đến tháng 11-1910 nói về các hoạt động thực tiễn của V.I. Lênin trong việc lãnh đạo Đảng, lãnh đạo các cơ quan ngôn luận của Đảng / 69000đ
1. Thư từ. 2. Cách mạng tháng mười Nga. 3. {Nga} 4. [Toàn tập]
335.401 V.330.L 1981
|
ĐKCB:
VV.000078
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000079
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000080
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
LÊNIN, V.I. V.I.Lê-nin toàn tập
. T.39
: Tháng Sáu - tháng Chạp 1919 / V.I. Lênin
.- H. : Chính trị Quốc gia , 1979
.- 725tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm những tác phẩm của V.I. Lênin viết từ cuối tháng 6 đến tháng 12-1919 phản ánh nhiều hoạt động của Lênin trong việc tổ chức phòng thủ đất nước, lãnh đạo Đảng và nhà nước Xô Viết, tăng cường củng cố chính quyền, giải quyết những khó khăn to lớn về lương thực, nhiên liệu... / 81000đ
1. Chuyên chính vô sản. 2. Nhà nước. 3. Thư từ. 4. Cách mạng tháng Mười Nga. 5. {Nga} 6. [Toàn tập]
335.401 V.330.L 1979
|
ĐKCB:
VV.000069
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
LÊNIN, V.I. V.I.Lê-nin toàn tập
. T.30
: Tháng Bảy 1916 - tháng Hai 1917 / V.I. Lênin
.- H. : Chính trị Quốc gia , 1981
.- 698tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm những tác phẩm viết trong thời gian từ tháng Bảy 1916 đến cách mạng dân chủ-tư sản tháng Hai 1917 ở Nga: Tổng kết một cuộc tranh luận về quyền tự quyết, về một sự biếm hoạ của chủ nghĩa Mác và về "Chủ nghĩa kinh tế đế quốc"; Cương lĩnh quân sự của cách mạng vô sản; Chủ nghĩa đế quốc và sự phân biệt trong phong trào XHCN; Báo cáo về cách mạng 1905 / 75000đ
1. Chủ nghĩa Mác Lênin. 2. Cách mạng vô sản. 3. [Toàn tập]
335.43 V.330.L 1981
|
ĐKCB:
VV.000059
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
LÊNIN, V.I. V.I.Lê-nin toàn tập
. T.36
: Tháng Ba - tháng Bảy 1918 / V.I. Lênin
.- H. : Chính trị Quốc gia , 1978
.- 914tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm những tác phẩm viết từ tháng Ba đến tháng Bảy 1918: Đại hội VII bất thường của Đảng cộng sản (b) Nga; Nhiệm vụ chủ yếu của thời đại chúng ta; Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô Viết, về bệnh "ấu trĩ tả khuynh" và tính tiểu tư sản; Nói về nạn đói / 96000đ
1. Chính quyền Xô Viết. 2. Lịch sử. 3. Chủ nghĩa Mác Lênin. 4. Đảng phái chính trị. 5. [Toàn tập]
947 V.330.L 1978
|
ĐKCB:
VV.000065
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
LÊNIN, V.I. V.I.Lê-nin toàn tập
. T.41
: Tháng Năm - tháng Mười một 1920 / V.I. Lênin
.- H. : Chính trị Quốc gia , 1978
.- 844tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm những tác phẩm của Lênin viết từ tháng 5 đến tháng 11 năm 1920: Bệnh ấu trĩ "tả khuynh" trong phong trào cộng sản; Những luận cương để trình bày tại Đại hội II quốc tế Cộng sản; Thư gửi công nhân Đức và Pháp; Nhiệm vụ của đoàn thanh niên; Bàn về lịch sử vấn đề chuyên chính / 92000đ
1. Chủ nghĩa Mác Lênin. 2. Quốc tế cộng sản. 3. [Toàn tập]
335.43 V.330.L 1978
|
ĐKCB:
VV.000071
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
LÊNIN, V.I. V.I.Lê-nin toàn tập
. T.38
: Tháng Ba - tháng Sáu 1919 / V.I. Lênin
.- H. : Chính trị Quốc gia , 1978
.- 705tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm các tác phẩm của Lênin viết từ 12 tháng 3 đến 27 tháng 6 năm 1919 về những thành tựu và khó khăn của chính quyền Xô Viết, dự thảo cương lĩnh của Đảng cộng sản Nga, Đại hội VIII Đảng cộng sản Nga...
1. Đại hội. 2. Đảng cộng sản. 3. Tác phẩm kinh điển. 4. Chính quyền. 5. {Nga}
947.08 V.330.L 1978
|
ĐKCB:
VV.000068
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
LÊNIN, V.I. V.I.Lê-nin toàn tập
. T.48
: Những thư từ Tháng Mười một 1910 - tháng Bảy 1914 / V.I. Lênin
.- H. : Chính trị Quốc gia , 1981
.- 694tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm thư từ của Lênin trao đổi với các cộng sự, bạn bè, người thân viết từ tháng 11 năm 1910 đến tháng 7 năm 1914 về thời kì cao trào Cách mạng mới, thời kì lớn mạnh của phong trào Cách mạng Nga / 78000đ
1. Lênin, V.I. 2. Xây dựng Đảng. 3. Cách mạng. 4. Chính trị. 5. Công tác tư tưởng. 6. Đảng Bônsêvích. 7. {Nga} 8. [Toàn tập]
947.08 V.330.L 1981
|
ĐKCB:
VV.000083
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000082
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000081
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
17.
LÊNIN, V.I. V.I.Lê-nin toàn tập
. T.40
: Tháng Chạp 1919 - tháng Tư 1920
.- H. : Chính trị Quốc gia , 1979
.- 604tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm những trước tác của Lênin có tính chất tổng kết kinh nghiệm to lớn của Đảng Bôn - sê - vích về việc tổ chức bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa khỏi thù trong giặc ngoài, củng cố chế độ nhà nước và xã hội Xô - Viết trong thời kì tạm thời ngừng chiến ngắn ngủi / 74000đ
1. Nhà nước Xô Viết. 2. Bảo vệ. 3. Củng cố. 4. Kinh nghiệm. 5. Chủ nghĩa Mác-Lênin.
335.43 V.330.L 1979
|
ĐKCB:
VV.000070
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
LÊNIN, V.I. V.I.Lê-nin toàn tập
. T.42
: Tháng Mười một 1920 - tháng Ba 1921
.- H. : Chính trị Quốc gia , 1979
.- 765tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn, báo cáo, dự thảo của Lênin phản ảnh một thời kì có tính chất bước ngặt trong đời sống của nhà nước Xô Viết, và nước cộng hoà Xô Viết lại một lần nữa trực tiếp đứng ngay trước nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội trong hoà bình / 83000đ
1. Xây dựng CNXH. 2. Nhà nước Xô Viết. 3. Hoạt động. 4. Chủ nghĩa Mác-Lê nin.
335.43 V.330.L 1979
|
ĐKCB:
VV.000072
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
LÊNIN, V.I. V.I.Lê-nin toàn tập
. T.49
: Những thư từ tháng Tám 1914 - tháng Mười 1917
.- H. : Chính trị Quốc gia , 1987
.- 929tr. ; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm các tác phẩm được Lênin viết từ thời kỳ đầu cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất cho đến cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười vĩ đại (tháng tám năm 1914 - tháng Mười năm 1917) đề cập đến sách lượng của những người Bônsêvich đối với chiến tranh, hoà bình / 93000đ
1. Đảng Bônsêvích. 2. Hoà bình. 3. Chiến tranh. 4. Sách lược. 5. {Nga}
335.43 V.330.L 1987
|
ĐKCB:
VV.000084
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
LÊNIN, V.I. V.I.Lê-nin toàn tập
. T.32
: Tháng Năm 1902 - Tháng Bảy 1917
.- H. : Chính trị Quốc gia , 1981
.- 763tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp một số tác phẩm của Lênin trong đó vạch trần tính chất đế quốc chủ nghĩa của chiến tranh, bản chất phản bội nhân dân của chính phủ lâm thời tư sản và của các đảng tư sản Nga, khẳng định vai trò của Lênin trong việc xác định đường lối sách lược của Đảng Bôn-sê-vích và tranh thủ sự ủng hộ của quần chúng / 83000đ
1. Chủ nghĩa Mác-Lênin. 2. Chính quyền cách mạng. 3. [Toàn tập]
324.247 V.330.L 1981
|
ĐKCB:
VV.000062
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000061
(Sẵn sàng)
|
| |